Lịch sử FC_Ordabasy

Cùng với sự thành lập câu lạc bộ giữa mùa giải 2000, FC Dostyk đổi tên thành FC Ordabasy trước mùa giải 2003.

Ordabasy giữ lịch sử của cả hai đội Zhiger và Tomiris:

Zhiger

  • 1949: Thành lập với tên gọi Dinamo Shymkent
  • 1960: Đổi tên thành Yenbek
  • 1961: Đổi tên thành Metallurg
  • 1981: Đổi tên thành Meliorator
  • Tháng Sáu, 1992: Đổi tên thành Zhiger

Tomiris

  • 1992: Thành lập với tên gọi Arsenal-SKIF
  • 1993: Đổi tên thành SKIF-Ordabasy
  • 1998: Đổi tên thành Tomiris
  • 1999: Đổi tên thành Sintez
  • 2000: Đổi tên thành Tomiris

Lịch sử giải quốc gia

Mùa giảiGiải đấuCúp bóng đá KazakhstanVua phá lướiHuấn luyện viên
HạngVị thứStTHBBTBBĐCầu thủGiải đấu
2000thứ 113th285419245319Seitzhan Baibossynov14 H.Shamil / K.Kamalovich
2001thứ 1thứ 16324919285821Yuri Gura5 B.Isaevich
2002thứ 23rd2413383728426 H.Shamil
2003thứ 1thứ 63215413332949S.Nazarov6 S.Shevchenko / T.Khakimovich / B.Daniyarovich
2004thứ 1thứ 143611718374340Alexander Krochmal9 B.Daniyarovich / V.Linchevskiy / F.Urdabaev / B.Daniyarovich /
2005thứ 1thứ 6301479302749Aleksandr Krokhmal15 A.Vaganov
2006thứ 1thứ 13308814293632Murat Suyumagambetov13 A.Vaganov / K.Kamalovich / A.Suyumagambetov / K.Kamalovich
2007thứ 1thứ 93091110282938Á quânD.Djurdjevic7 M.Bragonje
2008thứ 1thứ 12307914254430Vòng 16 độiTanat Nusserbayev6 B.Baimukhammedov / J.Nikolić / K.Kamalovich
2009thứ 1thứ 72610610333036Vòng HaiDmitri Parkhachev9 V.Nikitenko
2010thứ 1thứ 83212911373445Bán kếtDaurenbek Tazhimbetov8 A.Yurevich
2011thứ 1thứ 632111011413628WinnerDaurenbek Tazhimbetov11 A.Yurevich / V.Pasulko
2012thứ 1thứ 7261097292439Tứ kếtMansour Gueye / Daurenbek Tazhimbetov7 V.Pasulko
2013thứ 1thứ 63211813333423Tứ kếtEdin Junuzović12 V.Masudov
2014thứ 1thứ 43213514344427Vòng HaiArtem Kasyanov7 V.Pasulko / K.Karakulov / S.Širmelis
2015thứ 1thứ 432121010323129Vòng HaiErkebulan Tungyshbaev7 S.Širmelis / V.Kumykov / B.Baiseitov
2016thứ 1thứ 43213910414448Tứ kếtAlexander Geynrikh10 B.Baiseitov

Lịch sử giải châu lục

Mùa giảiGiải đấuVòngCâu lạc bộSân nhàSân kháchTổng tỉ số
1996–97Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu ÁVòng Một Turan Daşoguz5–10–05–1
Vòng Hai Semetei Kyzyl-Kiya7–20–17–3
Tứ kết Esteghlal0–10–00–1
2012–13UEFA Europa League1Q FK Jagodina0–01–01–0
2Q Rosenborg1–22–23–4
2015–16UEFA Europa League1Q Beitar Jerusalem0–01–21–2
2016–17UEFA Europa League1Q Čukarički3–30–33–6